SIÊU BÓNG, CHỐNG THẤM, CHỐNG BÁM BẨN, BỀN MÀU, CHỐNG BÁM BỤI, LAU CHÙI > 50.000 LẦN
Đặc điểm của sơn ngoại thất AKITA AT7 PANO EXTERIOR:
- Sơn ngoại thất AKITA AT7 là sản phẩm thế hệ mới trong lĩnh vực sơn nước trang trí.
- Sơn ngoại thất AKITA AT7 có đặc tính tạo màng như các loại sơn khác nhưng được cải tiến bổ sung thêm các hợp chất vô cơ bền vững, kháng nước, có thể ngâm trong nước tới 50 ngày không bị biến dạng. Đặc biệt có khả năng thẩm thấu sâu hơn trên cùng bề mặt, bịt lại các mao rỗng ngăn chặn nước xâm nhập phá hủy màng sơn, tạo điều kiện cho sơn có độ bền hơn nhiều lần so với cùng loại sơn thông thường hiện nay đang sử dụng.
- Sơn ngoại thất AKITA AT7 dựa trên nguyên tắc thấm sâu vào bề mặt tăng cường chống thấm, nhưng có thể tạo cho hơi nước thoát ra ngoài, hạn chế bong rộp khi tạo màng, chà rửa tối đa, có đủ loại màu sắc, chống rêu mốc.
Chú ý khi sử dụng:
- Bề mặt phải nhẵn phẳng, ổn định, sạch không có bụi bẩn, dầu mỡ và hơi ẩm.
- Dụng cụ thi công có thể dùng chổi sơn hoặc rulô, khi sử dụng súng phun có thể pha thêm tối đa 10% nước sạch. Chờ khô từ 60 đến 120 phút trước khi sơn lớp kế tiếp
Bảo quản:
- Để nơi khô ráo thoáng mát, độ cao không có 3 thùng, xa tầm với của trẻ em.( Không sử dụng sau 48h khi đã pha trộn)
Thành phần chính: Nhựa Acrylic – Bột màu – Phụ gia – Nước
Chỉ tiêu độ phủ
STT | Chỉ tiêu | Độ phủ |
1 | Độ phủ định mức cho 2 lớp sơn 0,15mm (Đảm bảo che phủ 95% điểm đen tuyệt đối) |
0,15mm đạt 6,6 m2/L
|
2 | Độ phủ tiêu chuẩn cho 1 thùng 18L | 224 m2/lớp |
3 | Bề mặt có Matit | 180 m2/lớp |
4 | Bề mặt không có Matit | 157 m2/lớp |
Cam kết chỉ tiêu chất lượng sản phẩm Quốc Gia AKITA AT7
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết Quả |
1 | Độ mịn | μm | TCVN 2091:2008 | 36 |
2
|
Thời gian khô của sơn |
TCVN 2096:93
|
||
Thời gian khô bề mặt | Phút | 46 | ||
Thời gian khô toàn bộ | Phút | 158 | ||
3 | Độ bám dính trên vữa xi măng cát | Điểm | TCVN 2097:93 | 1 |
4 | Xác định độ cứng của màng | TCVN 2098:93 | Lớp phủ bền | |
5 | Độ rửa trôi (1200 chu kỳ) | TCVN 8653-4:2012 | Lớp phủ bền | |
6 | Chu kỳ nóng lạnh ( 50 chu kỳ trong 7 ngày) | TCVN 8653-5:2012 | Lớp phủ bền |
Cam kết chỉ tiêu chất lượng sản phẩm thêm tính năng KASUMI KS7
STT | Tên chỉ tiêu | Kết quả đạt |
1 | Khả năng chống bám bụi cho sơn luôn mới | xóa bút dạ > 20 lần |
2 | Chu kỳ rửa trôi | >50.000 lần |
3 | Khả năng ngâm nước không biến dạng | > 60 ngày |
4 | Khả năng chống thấm | Tốt |