SƠN NHŨ VÀNG, NHŨ BẠCAT 07 MGS Là loại sơn ánh kim ngoài trời, bền thời tiết, sơn tạo hiệu ứng ánh kim vàng hoặc bạc. Đặc biệt tích hợp công nghệ Silan G 306 tăng bám dính dùng để trang trí bề mặt như: inox, kẽm, gỗ, xi măng, sành sử…Sản phẩm đạt tiêu chuẩn 16 của Bộ xây dựng.
Ứng dụng sản phẩm: dụng cho các trong trình như chùa, trang trí nhà cửa, phù điêu, tượng, chậu cảnh, đồ thủ công mỹ nghệ, các chất liệu inox, kẽm…
Màu sắc: Vàng chùa thái lan 24k, Trắng bạc ánh kim
Định mức : 3.5 m2 / kg / 0.3 mm / phủ kín 95 % điểm đen tuyệt đối.Độ phủ định mức cho 2 đến 3 lớp, thi công bằng rulo, súng phun, chổi cọ hoặc thước gạt, miễn sao độ dày đạt 300mcr ( 0,3mm) , tương đương 3-4m2 / kg sẽ đảm bảo che phủ 95% điểm đen tuyệt đối trên bề mặt chuẩn, Tuy nhiên số lượng sẽ bị giảm đi tùy từng bề mặt sần sùi, lồi lõm và độ thấm hút bề mặt vật liệu.
Đóng gói : 1 kg
Hướng dẫn sử dụng: Chuẩn bị bề mặt: Làm sạch bụi bẩn, dầu mỡ, các lớp phong hóa, đảm bảo bề mặt chắc chắn cứng vững, độ ẩm < 15%, nhà thầu, thợ thi công phải có biện pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng bề mặt đảm bảo, khuấy trộn đều trước khi thi công.
Thời gian khô :
- Khô để sơn lớp kế tiếp 1h đến 4h (tùy độ ẩm thời tiết)
- Khô, đóng rắn hoàn toàn sau 8 ngày ( tùy độ ẩm thời tiết)
Bảo quản: Hạn lưu tồn 24 tháng, để nơi khô ráo, thoáng mát, độ cao không có 3 thùng, xa tầm với của trẻ em.
Thành phần chính: Nhựa Acrylic – Bột nhũ kim – Phụ gia – Nước
Bảo hành theo các tiêu chuẩn chất lượng Quốc Gia sau :
Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm AKITA AT 07 MGS :
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Phương pháp thử |
Kết Quả |
1 |
Độ mịn ( < Micron ) |
Mcr |
TCVN 2091:2008 |
30 |
2 |
Thời gian khô của sơn ở 25 độ C/ độ ẩm 50-60 % |
TCVN 2096:93 |
||
Thời gian khô chạm tay bề mặt ( < giờ) |
1 |
Đạt |
||
Khô để sơn lớp kế tiếp (< giờ) |
4 |
Đạt |
||
Khô đóng rắn hoàn toàn (< giờ) |
640 |
Đạt |
||
3 |
Độ bám dính trên vữa xi măng cát đạt điểm bong khi cắt ô vuông 1mm / Cm2 ( Điểm) |
1 |
TCVN 2097:93 |
Đạt |
4 |
Độ rửa trôi ( < chu kỳ) |
1200 |
TCVN 8653-4:2012 |
Lớp phủ bền |
5 |
Chu kỳ nóng lạnh 50 chu kỳ trong 7 ngày ( > chu kỳ ) |
50 |
TCVN 8653-5:2012 |
Lớp phủ bền |
6 |
Chống thấm thử bằng phương pháp thủy tĩnh, tạo áp lực ( > H ) |
24 |
TCVN 8653-2011 |
Đạt |
Cam kết ngoài chỉ tiêu chất lượng Quốc Gia của nhà sản xuất
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Phương pháp thử |
Kết Quả |
1 |
Khả năng chống bám bụi cho sơn luôn mới ( xóa bút dạ ) |
Lần |
TCCT |
> 20 lần |
2 |
Khả năng lau chùi bằng khăn ướt |
Lần |
TCCT |
>1.000 |
3 |
Khả năng ngâm nước vôi, nước kiềm 5% không biến dạng > H |
H |
TCCT |
>480 |
4 |
Khả năng chống thấm ( Thời gian giọt nước thấm xuyên qua lớp sơn trên giấy ) > H |
H |
TCCT |
>48 |
Trách nhiệm nhà sản xuất: Nhà sản xuất cung cấp các thông tin kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng trên bề mặt chuẩn tương ứng, dựa trên cơ sở khoa học và kiểm định thực tế đảm bảo các tiêu chí đã cam kết trên từng sản phẩm, nhưng không bao gồm trách nhiệm giám sát nên người sử dụng cần phải kiểm tra mức độ thích hợp của sản phẩm tránh tình trạng loang mầu, bong rộp do bề mặt còn yếu, ẩm, không đạt tiêu chuẩn.